MBBR, Cầu nhựa, Giá thể vi sinh...

BIO TUBE MÀU TRẮNG (MBBR)

Liên hệ

Thông số kỹ thuật:

Chất liệu: Nhựa PP, PE

Kích thước: D16x10mm

Diện tích bề mặt: 1600-1800m2/m3

Mầu sắc thông dụng: Trắng, đen,... (theo yêu cầu)

Nhiệt độ làm việc: từ 10 đến 40 độ C

Thể tích tính toán: 180kg/m3

Xuất xứ: Việt Nam

Chia sẻ mạng xã hội

  1. Giá thể vi sinh Bio Tube là gì.

   Gía thể vi sinh Bio Tube (hay gọi cách khác là ống lồng ghép vi sinh) là một dạng giá thể có cấu trúc rỗng, làm từ nhựa PP hoặc HDPE rất bền bỉ, giúp vi sinh vật dễ dàng bám dính và phát triển, tối ưu hóa hiệu quả xử lý nước thải hoặc khí thải.

  • Mầu sắc: Trắng, đen,…(SLL theo yêu cầu).
  • Hình dạng: Hình ống bề mặt sần nhám và khe hở giúp tăng diện tích tiếp xúc.
  • Kích thước phổ biến: D11-16mm.
  • Tỷ trọng nhẹ: Không bị chìm xuống nước, giúp vi sinh phát triển tốt.

 

  1. Ứng dụng của giá thể Bio Tube mầu trắng.

        Bio Tube này được sử dụng trong:

  • Xử lý nước thải: Nuôi cấy vi sinh trong bể sinh học hiếu khí, thiếu khí, kỵ khí.
  • Xử lý khí thải: Hấp thụ và phân hủy các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp.
  • Nuôi trồng thủy sản: Hỗ trợ hệ vi sinh trong hồ nuôi tôm, cá để kiểm soát chất lượng nước.
  1. Nguyên lý hoạt động của giá thể vi sinh Bio Tube.

   Giá thể vi sinh Bio Tube giúp tạo bề mặt bám dính cho vi sinh vật có lợi (cả vi sinh hiếu khí và vi sinh kỵ khí) phát triển tốt. Vi sinh sẽ hình thành một lớp màng sinh học (biofilm) trên bề mặt giá thể để thực hiện quá trình phân hủy chất hữu cơ và xử lý các chất ô nhiễm.

  • Trong xử lý nước thải:

+ Vi sinh hiếu khí phát triển trên bề mặt giá thể, hỗ trợ quá trình Oxi hóa các chất hữu cơ như (BOD, COD, Amoni,…).

+ Vi sinh kỵ khí và thiếu khí sinh trưởng ở các vùng ít oxi để xử lý nitơ, photpho,…

  • Trong xử lý khí thải:

+ Bio Tube giúp vi sinh vật hấp thụ và phân hủy khí thải có chứa hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC), khí độc như H2S, NH3,…

  1. Cách sử dụng giá thể vi sinh Bio Tube trong xử lý nước thải.
  • Loại bể áp dụng: bể sinh học hiếu khí (MBBR, IFAS,…); bể sinh học kỵ khí (UASB,…); bể lọc sinh học (Biofilter,…).
  • Cách bố trí: Gía thể Bio Tube được thả tự do trong bể, không chiếm nhiều diện tích nhưng vẫn đảm bảo diện tích tiếp xúc vi sinh lớn.
  • Mật độ khuyến nghị: 30-60% thể tích bể.
  • Thời gian thay thế: 2-5 năm (tùy vào điều kiện vận hành).

►Lưu ý: Định kỳ vệ sinh giá thể Bio Tube để tránh đọng bùn, rác làm giảm hiệu quả xử lý.

  1. Ưu điểm và hạn chế của giá thể Bio Tube.

Ưu điểm:

  • Tăng cường mật độ vi sinh vật, nâng cao hiệu suất xử lý.
  • Nhẹ, bền, dễ lắp đặt và thay thế.
  • Không gây tắc nghẽn dòng chảy trong hệ thống.
  • Tiết kiệm chi phí vận hành so với các phương pháp khác.

Hạn chế:

  • Cần thời gian để vệ sinh bám dính và phát triển ổn định.
  • Cần theo dõi và vệ sinh định kỳ để tránh tắc nghẽn do bùn sinh học.

►Kết luận: giá thể vi sinh Bio Tube màu trắng là một giải pháp hiệu quả giúp tăng cường xử lý nước thải và khí thải. Với thiết kế tối ưu, độ bền cao, nó giúp vi sinh phát triển mạnh mẽ, nâng cao hiệu suất xử lý mà vẫn tiết kiệm chi phí vận hành.

GIỚI THIỆU CÁC LOẠI MBBR, GIÁ THỂ VI SINH, CẦU NHỰA VI SINH PHỔ BIẾN

__________________________

 

PHỤ TRỢ CÔNG NGHIỆP (chuyên sản xuất và cung ứng hàng phụ trợ công nghiệp sỉ/ lẻ số lượng UY TÍN - CHẤY LƯỢNG)

• Điện thoại: 0961.731.168 (Zalo)
• Địa chỉ: Lô M02- L14 khu ĐTM Dương Nội, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
• Mail: Kaivina.Ltd@gmail.com
• Website: Phutrocongnghiep.com.vn

MBBR, Cầu nhựa, Giá thể vi sinh...

Có thể bạn quan tâm?

Sản phẩm vừa xem

Back to Top
phone 0961731168
facebookchat